Báo giá xây nhà trọn gói Bình Dương
Xây nhà trọn gói Bình Dương đang là sự lựa chọn của nhiều chủ đầu tư vì tính vẹn toàn, tiết kiệm thời gian, chi phí cũng như đạt được sự thống nhất về thiết kế. Bên cạnh đó, các vấn đề về lựa chọn đơn vị thi công, về vật liệu xây dựng thì phần báo giá xây nhà trọn gói cũng không kém phần quan trọng. Quý khách hàng đang có nhu cầu xây nhà trọn gói và quan tâm bảng báo giá xây nhà trọn gói Bình Dương, hãy tham khảo bài viết này để nắm thêm thông tin chi tiết nhé.
Dịch vụ xây nhà trọn gói bao gồm:
- Miễn phí xin giấy phép xây dựng
- Tặng bản vẽ thiết kế nhà
- Dự đoán chi phí và xây dựng nhà phần thô
- Công tác nghiệm thu & bảo hành khi xây dựng hoàn thiện
Một trong các hình thức xây dựng đang được rất nhiều khách hàng quan tâm đó là hình thức “Chìa khóa trao tay”. Việc tìm đơn vị thiết kế thi công và báo giá xây nhà trọn gói uy tín và chuyên nghiệp là công việc vô cùng quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền của ngôi nhà, chất lượng của công trình cũng như giúp bạn tiết kiệm được khoản chi phí xây dựng ở mức tối đa nhất.
Dịch vụ xây nhà trọn gói bao gồm
- Xin giấy phép xây dựng
- Thiết kế kiến trúc và kết cấu
- Lập dự toán xây dựng công trình
- Chuẩn bị mặt bằng thi công
- Thi công xây dựng phần thô
- Thi công phần hoàn thiện trọn gói công trình
- Nghiệm thu công trình
- Hoàn công sau xây dựng
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá xây nhà trọn gói Bình Dương
Giá thi công xây nhà trọn gói dưới đây là giá chuẩn cho những điều kiện phù hợp mà chúng tôi đã ghi rõ kèm theo. Để có bảng báo giá thi công nhà trọn gói chính xác nhất chúng tôi phải triển khai khảo sát công trình, gặp chủ nhà nắm thông tin mục đích và công năng thì mới lập bảng giá xây dựng chuẩn được. Một số yếu tốt ảnh hưởng đến giá xây nhà trọn gói như sau:
- Mức độ đầu tư: hiện tại trong bảng giá xây nhà trọn gói 2023 tại tphcm có 3 gói vật liệu hoàn thiện trọn gói công trình: Cơ Bản – Tiêu Chuẩn – Cao Cấp. Tùy vào điều kiện tài chính mà chủ nhà sẽ lựa chọn gói phù hợp.
- Vị trí công trình: đây cũng là yếu tố quan trong trong việc quyết định đơn giá xây dựng trọn gói tại tphcm. Bởi vì nếu xây nhà mà hẻm nhỏ xe vật tư và bê tông không vào được thì biện pháp thi công sẽ thay đổi.
- Quy mô xây dựng: nếu xây nhà ở diện tích nhỏ thì thường chi phí xây nhà chìa khóa trao tay sẽ cao hơn diện tích lớn.
- Loại công trình: nếu như xây dựng nhà phố thì đơn giá xây nhà phố sẽ rẻ hơn xây Tòa nhà hay Khách sạn. Công trình Tòa nhà, Biệt thự sẽ đòi hỏi nhiều yếu tố kỹ thuật hơn xây nhà phố.
Bảng báo giá xây nhà trọn gói Bình Dương mới nhất 2023
Đơn giá xây dựng nhà trọn gói tại Đồng Nai năm 2023 mới nhất được cập nhật như sau:
STT | Hạng mục công trình | Báo giá xây dựng nhà trọn gói Bình Dương năm 2023 (VNĐ) | Vật liệu xây dựng nhà trọn gói tại Bình Dương năm 2023 |
1 | Công trình có tổng diện tích > 350m2 | 5.150.000 | BT thương phẩm mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý. Xi măng Hoàng Long, Bút Sơn. Gạch đặc A1. Vữa xi măng mác 75 |
2 | Công trình có tổng diện tích 300-350m2 | 5.250.000 | BT thương phẩm mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý. Xi măng Hoàng Long, Bút Sơn. Gạch đặc A1. Vữa xi măng mác 75 |
3 | Công trình có tổng diện tích 250-300m2 | 5.350.000 | BT thương phẩm mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý. Xi măng Hoàng Long, Bút Sơn. Gạch đặc A1. Vữa xi măng mác 75 |
4 | Công trình có tổng diện tích < 250m2 | Báo giá theo chi tiết bản vẽ | BT thương phẩm mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý. Xi măng Hoàng Long, Bút Sơn. Gạch đặc A1. Vữa xi măng mác 75 |
Lưu ý: Đây là đơn giá sơ bộ, đơn giá này có thể thay đổi theo biến động giá cả của nguyên vật liệu trên thị trường, và thay đổi theo địa lý của các tỉnh thành khác nhau.
Công thức tính giá xây nhà trọn gói Bình Dương
Công thức tính giá xây dựng nhà trọn gói Bình Dương dễ dàng nhất mà gia chủ nào cũng có thể áp dụng được để tính giá cho ngôi nhà mình như sau:
Chi phí xây nhà trọn gói = Tổng diện tích của ngôi nhà x Giá xây dựng trọn gói tính theo đơn vị 1m2
Do vậy, trước khi tính toán chi phí, chủ đầu tư cần xác định chính xác diện tích ngôi nhà mà bạn muốn xây dựng là bao nhiêu.
Diện tích xây dựng = Tổng diện tích sàn + Diện tích các phần khác.
Diện tích sàn gồm: tầng trệt, sàn các tầng và tum tính 100%. Dưới đây là bảng xác định diện tích xây dựng cho những hạng mục khác nhau:
Như vậy, sau khi tính được tổng diện tích sàn xây dựng chính xác, chủ đầu tư có thể dựa vào đó để dự toán được chi phí xây nhà dựa trên mét vuông. Theo đó, chi phí xây dựng nhà trọn gói 2023 có các gói như sau:
– Đơn giá nhân công dao động từ 1.100.000 – 1.500.000đ/m2
– Đơn giá phần thô và nhân công hoàn thiện dao động từ 3.200.000 – 3.600.000đ/m2
– Đơn giá xây dựng nhà trọn gói bao gồm chi cả chi phí nhân công hoàn thiện:
- Gói vật tư trung bình có chi phí khoảng 4.500.000VNĐ/m2
- Gói vật tư trung bình khá có chi phí khoảng 4.800.000VNĐ/m2 -5.000.000 VNĐ/m2
- Gói vật tư khá có chi phí khoảng 5.500.000VNĐ/m2
- Gói vật tư tốt có chi phí khoảng 6.000.000VNĐ/m2
Ví dụ xây dựng nhà 2 tầng có diện tích sàn là 60m2 lựa chọn gói 3: gói khá mức giá 5.500.000 đồng/m2, mái Thái – Đây là kiểu kiến trúc phổ biến tại khu vực thành phố hiện nay. Tổng chi phí xây dựng nhà trọn gói này được tính như sau:
Tổng diện tích ngôi nhà được tính như sau = Phần móng + Tầng 1 + Tầng 2 + Phần mái Thái
Phần móng được tính là 50% diện tích sàn: 60m2 x 50% = 30m2
Tầng 1 = Tầng 2 = 60m2
Mái Thái được tính là 100% diện tích sàn: 60m2 x 100% = 60m2
Tổng diện tích của ngôi nhà: 30m2 + 60m2 + 60m2 + 60m2 = 210m2
Tổng chi phí xây dựng nhà trọn gói mới nhất 2023 là: 210m2 x 5.500.000 đồng/m2 = 1.155.000.000 đồng
Vậy là chi phí trọn gói cho ngôi nhà 2 tầng xây dựng lô đất 60m2 lựa chọn gói 3 có chi phí dự kiến là 1.155.000.000 đồng. Mức giá này chưa tính chi phí phát sinh mà trong quá trình xây dựng.
Lưu ý mức này sẽ dao động khác nhau bởi phụ thuộc vào từng địa phương, giá vật tư xây dựng cũng như nhân công. Vậy nên, gia chủ muốn có mức giá cụ thể hơn, chi tiết hơn gia chủ đến trực tiếp đơn vị nhà thầu để được tư vấn trực tiếp.

Cách tính diện tích xây dựng tầng hầm
- Tầng hầm có chiều sâu từ 1.0m đến 1.3m: tính khoảng 130% diện tích
- Tầng hầm có chiều sâu lớn hơn từ 1.3m đến 1.5m: tính khoảng 150% diện tích
- Tầng hầm có chiều sâu lớn hơn từ 1.5m đến 1.8m: tính khoảng 180% diện tích
- Tầng hầm có chiều sâu từ 1.8m đến 2.1m: tính khoảng 210% diện tích
Cách tính diện tích m2 xây dựng các loại móng
- Móng đơn : từ 30% đến 40% diện tích
- Móng băng : từ 50% đến 60% diện tích
- Móng cọc : từ 40% đến 50% diện tích
- Diện tích xây dựng các tầng
- Diện tích xây dựng các tầng, kể cả chuồng cu (tum che thang bộ), ban công, tính 100% diện tích.
- Tầng lửng phần diện tích xây dựng sẽ được tính 100% diện tích.
Cách tính m2 diện tích khoảng thông tầng (Dành cho những khoản thông tầng lửng, lỗ thông tầng, các ô giếng trời…)
- Thông tầng diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
- Thông tầng diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
Cách tính m2 diện tích sân thượng, sân nhà
- Sân thượng có giàn lam trang trí (giàn phẹt): từ 55% đến 60% diện tích.
- Sân thượng: từ 40% đến 50% diện tích
- Sân nhà: từ 40% đến 50% diện tích.
Cách tính diện tích m2 mái nhà
- Mái tôn + xà gồ: tính từ 25% đến 30% diện tích
- Mái BTCT: tính từ 40% đến 50% diện tích
- Mái ngói kèo sắt hộp: tính từ 60% đến 70% diện tích mái
- Mái ngói BTCT + dán ngói: tính từ 90% đến 100% diện tích mái.
Dưới đây là báo giá thi công nhà phố trọn gói chi tiết tham khảo của chúng tôi, mời quý khách hàng tham khảo:
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ PHỐ TRỌN GÓI NĂM 2023 | |||||
Vật liệu | Gói 1: | Gói 2: | Gói 3: | Gói 4: | Gói 5: |
Phân cấp | Cơ bản | Khá | Khá + | TỐT | CAO CẤP |
Đơn Giá | 5.999 tr/m2 | 6.299 tr/m2 | 6.599 tr/m2 | 6.899 tr/m2 | 7.899 tr/m2 |
Đá 1×2 | Đ.Nai | Đ.Nai | Đ.Nai | Đ.Nai | Đ.Nai |
Cát BT | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to |
Bê tông | Thương phẩm | Thương phẩm | Thương phẩm | Thương phẩm | Thương phẩm |
Cát xây, cát tô | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to |
Xi măng | Holcim | Holcim | Holcim | Holcim | Holcim |
Thép | Việt – Nhật | Việt – Nhật | Việt – Nhật | Việt – Nhật | Việt – Nhật |
Gạch xây | Tuynel | Tuynel | Tuynel | Tuynel | Tuynel |
Mác BT | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 |
Dây điện | Cadivi | Cadivi | Cadivi | Cadivi | Cadivi |
Cáp mạng | Sino | Sino | Sino | Sino | Sino |
Cáp TV | Sino | Sino | Sino | Sino | Sino |
Nước nóng | Bình Minh | Bình minh | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh |
Nước thoát | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh |
Bảng giá thiết bị vệ sinh tại Bình Dương
THIẾT BỊ VỆ SINH | |||||
Lavabo (đồng/bộ) | 350.000 | 500.000 | 800.000 | 1.200.000 | 2.600.000 |
Phụ kiện lavabo | 250.000 | 300.000 | 500.000 | 700.000 | 850.000 |
Bàn cầu | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.200.000 | 4.200.000 | 6.500.000 |
Vòi tắm hoa sen | 800.000 | 1.200.000 | 1 800.000 | 2 600.000 | 10.000.000 |
Vòi lavabo | 200.000 | 500.000 | 1.000.000 | 1 800.000 | 3 500.000 |
Ru-mi-ne (ban công) | 100.000 | 120.000 | 150.000 | 200.000 | 300.000 |
Hang xịt+T chia inox | 250.000 | 300.000 | 400.000 | 500.000 | 900.000 |
Phễu thu sàn | 75.000 | 90.000 | 90.000 | 120.000 | 400.000 |
Van nước lạnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 350.000 |
Van nước nóng | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Van một chiều | 260.000 | 260.000 | 260.000 | 260.000 | 260.000 |
Kệ + Gương soi | 200.000 | 300.000 | 400.000 | 500.000 | 800.000 |
Bồn Inox | 1.000 Lít | 1.000 Lít | 1.000 Lít | 1.000 Lít | 1.500 Lít |
Chậu rửa chén | 850.000 | 1.200.000 | 2.200.000 | 2 500.000 | 8.000.000 |
Vòi rửa chén | 450.000 | 1.000.000 | 1.500.000 | 2.200.000 | 4.500.000 |
Bảng vật liệu chống thấm
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM | |||||
Chống thấm ban công và WC, Sân thượng, Mái | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA |
Bảng giá cho lan can ban công
LAN CAN BAN CÔNG ( Tối đa 5m mỗi tầng) | |||||
Vật Liệu | Lan can sắt | Tay inox Kính CL 10ly | Tay inox Kính CL 10ly | Tay inox Kính CL 10ly | Tay inox Kính CL 10ly |
Lan can ban công | 650.000 | 1.350.000 | 1.350.000 | 1.350.000 | 1.350.000 |
Bảng thống kê vật tư xây nhà trọn gói tại Bình Dương
Bảng vật tư sử dụng cho xây dựng phần thô
Vật liệu sử dụng cho xây thô trọn gói bao gồm: sắt thép, xi măng, gạch, đá, cát, bê tông, ống nước, dây diện, dây internet, dây ruột gà, ống cứng nóng lạnh, chống thấm, ngói, dây cáp,…Công ty xây nhà trọn gói ERA Luxury cam kết sử dụng vật tư chính hãng theo đúng thỏa thuận có trong hợp đồng đã ký kết. Mời quý vị tham khảo bảng kê vật tư cần thiết để xây thô tại Bình Dương:
VẬT LIỆU PHẦN THÔ | NỘI DUNG CHI TIẾT |
Sắt – Thép | Thép Nhật, POMINA, Hòa Phát |
Xi Măng |
|
|
Kích thước chuẩn 8x8x18 |
|
|
Cát đổ bê tông, cát xây tô |
|
Bê tông tươi |
|
Ống nước lạnh, ống nước nóng |
|
Dây điện |
|
Dây Internet | Cáp chuyên dụng AMP cat5 |
Dây ruột gà |
Luồn dây điện trong Dầm – Tường |
Ống Cứng | VEGA – Luồn dây điện âm sàn BTCT |
Chống Thấm |
|
Ngói – Tole |
Trường hợp công trình có mái ngói hoặc tole |
Dây cáp | SINO |
Sắt hộp vỉ kèo |
|
Ke cân bằng ốp lát gạch |
|
Cục kê bê tông | Gia công tại công trình hoặc đút sẵn |
Thiết bị phục vụ công tác thi công |
|
Bảng vật tư hoàn thiện xây nhà trọn gói Bình Dương
Thiết bị vệ sinh
THIẾT BỊ VỆ SINH | CHỦNG LOẠI | GHI CHÚ |
Bồn cầu | Inax, TOTO, American Standard, hoặc tương đương | Đơn giá 4,000,000 VNĐ/cái |
Lavabo + Bộ sả | Inax, TOTO, American Standard, hoặc tương đương | Đơn giá 1,000,000 VNĐ/cál |
Vòi sả Lavabo (nóng lạnh) | Inax, TOTO, American Standard, hoặc tương đương | Đơn giá 1,400,000 VNĐ/cái |
Vòi xả sen WC (nóng lạnh) | Inax, TOTO, American Standard, hoặc tương đương | Đơn giá 2,100,000 VNĐ/cái |
Vòi xịt wc | Inax, TOTO, American Standard, hoặc tương đương | Đơn giá 250,000 VNĐ/cái |
Gạch ốp – lát
GẠCH ỐP LÁT | CHỦNG LOẠI | GHI CHÚ |
Gạch lát nền các tầng | Hoàng Hà, Vicenza, Ý Mỹ, Vigracera | Đơn giá 350,000 VNĐ/m2 |
Gạch lát nền sân thượng, bancon | Hoàng Hà, Vicenza, Ý Mỹ, Vigracera | Đơn giá 200,000 VNĐ/m2 |
Gạch lát nền WC | Hoàng Hà, Vicenza, Ý Mỹ, Vigracera | Đơn giá 200,000 VNĐ/m2 |
Gạch ốp tường WC | Hoàng Hà, Vicenza, Ý Mỹ, Vigracera | Đơn giá 250,000 VNĐ/m2 |
Gạch ốp trang trí mặt tiền trệt | Hoàng Hà, Vicenza, Ý Mỹ, Vigracera | Đơn giá 300,000 VNĐ/m2 |
Sơn nước
SƠN NƯỚC | GÓI BẠC | GÓI VÀNG | GÓI BẠCH KIM | GHI CHÚ |
Sơn nước ngoài nhà (02 lớp Matit, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ.) | Sơn Maxilite/Jymec Bột trét Việt Mỹ Đơn giá ≤ 35,000/m2 | Sơn Spec/Nippon Bột trét Việt Mỹ Đơn giá ≤ 50,000/m2 | Sơn Dulux/Jotun Bột trét Joton Đơn giá ≤ 55,000/m2 | Khoán gọn cho công trình Bao gồm phụ kiện: Rulo, giấy nhám… |
Sơn nước trong nhà (02 lớp Matit, 02 lớp sơn phú.) | Sơn Maxilite/Jymec Bột trét Việt Mỹ Đơn giá s 30,000/m2 | Sơn Spec/Nippon Bột trét Expo Đơn giá < 45,000/m2 | Son Spec/Jotun Bột trét Joton Đơn giá < 50,000/m2 |
Cửa đi – Cửa sổ
CỬA ĐI – CỬA SỔ | GÓI BẠC | GÓI VÀNG | GÓI BẠCH KIM | GHI CHÚ |
Cửa đi các phòng | Cửa nhôm hệ 700 Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (Hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá ≤ 1,800,000/bộ | Cửa gỗ công nghiệp HDF sơn màu Đơn giá ≤ 3,500,000/bộ | Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm (hoặc cửa nhựa lõi thép). Đơn giá ≤ 7,500,000/bộ | |
Cửa đi wc | Cửa nhôm hệ 700 Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (Hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ | cửa nhôm Tungshln sơn tĩnh điện, kính 8 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá ≤ 2,800,000/bộ | cửa gỗ cam xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm hoặc cửa nhựa lõi thép. Đơn giá ≤ 7,000,000/bộ | |
Cửa mặt tiền chính (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm. Sơn dầu, kính 5 ly Đơn giá ≤ 1,250,Q00/m2 | Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm. Sơn tĩnh điện, mẫu già gỗ. Kính 8 ly cường lực mài cạnh. Đơn giá ≤ 1,600,000/m2 | Cửa nhựa lõi thép gia cường i.2 ly, thanh Shide (SPARLEE) Đơn giá ≤ 2,000,000/m2 | |
Cửa số mặt tiền chính (Ban công sân thượng, sân sau…) | cừa sắt mạ kẽm dày l.mm. Sơn dãu, kính 5 ly Đơn giá ≤ 1,250,000/m2 | Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm. Dớn tĩnh diện, mẫu giả gỗ. Kính 8 ly cường lực mài cạnh. Đơn giá ≤ 1,600,000/m2 | cửa nhựa lõi thép gia cường 1.2 ly, thanh Shide (SPARLEE). Đơn giá ≤ 2,000,000/m2 | |
Khung bảo vệ ô cửa số (Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) | Sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 200,000/m2 | sắt hộp 20x20x1.0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 450,000/m2 | Sât hộp 25x25x1.0mm mạ kem, sơn dầu, mẫu chỉ định Đơn giá ≤ 550,000/m2 | |
Khóa cửa phòng, cửa chính, cứa ban công, ST | Khóa tay nắm tròn Đơn giá ≤ 200,000/cái | Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 350,000/cái | Khóa tay gạt cao cấp Đơn giá ≤ 450,000/cái | Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ố khóa |
Khóa cửa wc | Khóa tay nắm tròn Đơn giá ≤ 150,000/cái | Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 250,000/cái | Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 350,000/cái | Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
Khóa cửa cổng | Không bao gồm | CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá < 600,000/cái | CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá < 600,000/cái |
Cầu thang
CẦU THANG | GÓI BẠC | GÓI VÀNG | GÓI BẠCH KIM | GHI CHÚ |
Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp 1x144x0.1mm, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 300,000/md | Lan can sắt hộp 20x20x1.0mm, mẫu chỉ định Đơn giá ≤ 500,000/md | Lan can kính cường lực 10 ly, trụ Inox 304 Đơn giá ≤ 1,000,000/md | Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) |
Tay vịn cầu thang | Tay vịn gỗ xoan đào D50 Đơn giá < 350,000/md | Tay vịn gỗ căm xe 60×80 Đơn giá < 480,000/md | Tay vịn gỗ căm xe 60×80 Đơn giá < 480,000/md | Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) |
Trụ cầu thang | Không bao gồm | Gỗ căm xe Đơn giá < 1,800,000/trụ | Gỗ căm xe Đơn giá < 2,400,000/trụ | Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) |
Đá Granite
ĐÁ GRANITE | GÓI BẠC | GÓI VÀNG | GÓI BẠCH KIM |
Đá Granite mặt cầu thang, len cầu thang | Đá Trâng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 500,000 VNĐ/m2 | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 800,000 VNĐ/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 1,200,000 VNĐ/m2 |
Đá Granite tam cấp (Nếu có) | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 500,000 VNĐ/m2 | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 800,000 VNĐ/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 1,200,000 VNĐ/m2 |
Đá Granite ngạch cửa | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 95,000 VNĐ/md | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 130,000 VNĐ/md | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 150/100 VNĐ/md |
Đá Granite măt tiền Tầng Trệt | Không bao gồm | Đá Đen Indonesia, Trâng Ấn Độ, Hông Gia Lai Đơn giá ≤ 1,000,000 VNĐ/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 1,400,000 VNĐ/m2 |
Thiết bị điện
THIẾT BỊ ĐIỆN | GÓI BẠC | GÓI VÀNG | GÓI BẠCH KIM |
Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện Tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp | SINO | SINO | SINO |
MCB, Công tắc, ổ cấm |
SINO Mỗi phòng 04 công tăc 04 ổ cám | PANASONIC WIDE Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm | PANASONIC WIDE Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm |
Ổ cắm điện thoại, internet, Truyền hình cáp | SINO Mỗi phòng 01 cái | PANASONIC WIDE Mỗi phòng 01 cái | PANASONIC WIDE Mỗi phòng 01 cái |
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân | Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái (hoặc tương đương 04 bóng đèn led tròn) Đơn giá ≤ 250,000 VNĐ/cái hoặc 125,000 VNĐ/đèn Led | Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái (hoặc tương đương 08 bóng đèn led tròn) Đơn giá ≤ 250,000 VNĐ/cái hoặc 130,000 VNĐ/đèn Led | Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái (hoặc tương đương 10 bóng đèn led tròn) Đơn giá ≤ 250,000 VNĐ/cái hoặc 150,000 VNĐ/đèn Led |
Bồn nước – Trần thạch cao – Ban công
BỒN NƯỚC – TRẦN THẠCH CAO – BAN CÔNG | CHỦNG LOẠI |
Bồn nước Inox | TÂN Á ĐẠI THÀNH hoặc TOÀN MỸ |
Chân sắt nâng bồn | Sắt hộp sơn dầu |
Khung | VĨNH TƯỜNG – Khung TK4000 |
Tấm thạch cao | Lan can sắt hộp theo mẫu |
Tay vịn ban công | Tay vin sắt hộp theo mẫu |
Tủ Bếp Dưới
TỦ BẾP DƯỚI | CHỦNG LOẠI | GHI CHÚ |
Mẫu bếp | Xây gạch, đổ đan, ốp gạch 60×60 cm, đá hoa cương mặt bếp, ốp gạch 600*600mm, chống dính cánh tủ bếp | |
Cánh tủ bếp | Tấm nhựa giả gỗ, chống mối, chống nước, chống cong vênh | |
Mặt đá bếp | Đá đen Campuchia, đá trắng Ấn Độ, đá hồng Gia Lai | |
Khung bếp | Xây gạch, đổ đan, ốp gạch 60*60cm | |
Chậu rửa chén | Inox 304 loại 2 ngăn | Đơn giá 1,500,000 VNĐ/cái |
Vòi rửa chén | Inbox 304, loại nóng lạnh | Đơn giá 500,000 VNĐ/cái |
Ống đồng máy lạnh – Máy nước nóng
ỐNG ĐỒNG MÁY LẠNH – MÁY NƯỚC NÓNG | CHỦNG LOẠI | GHI CHÚ |
Ống đồng | Ống Thái Lan 7 dem | Đơn giá 250,000 vnđ/mét dài. Khối lượng <50 mét dài |
Dây điện | Dây điện đi kèm | |
Ống thoát nước máy lạnh | Ống thoát nước máy lạnh đi kèm | |
Máy nước nóng NLMT | Tân Á Đại Thành hoặc Toàn Mỹ | Loại 160 lít |
Hệ thống ống nước nóng | Ống chịu nhiệt PPR |
Tóm tắt bảng vật tư hoàn thiện khi xây nhà cấp 4 trọn gói Bình Dương như sau:
- Gạch ốp lát: gạch nền nhà, gạch nền WC, gạch ốp tường WC.
- Sơn nước: sơn nội thất và ngoại thất.
- Cửa: Cửa chính mặt tiền, cửa sổ, cửa phòng, cửa WC, khóa cửa phòng, khóa cửa WC.
- Đá hóa cương: Đá bậc tam cấp, đá ngạch cửa.
- Thiết bị điện: vỏ tụ điển tổng, CB, công tắc, ổ cắm, đèn chiếu sáng trong phòng ngủ, đèn nhà vệ sinh.
- Thiết bị vệ sinh: bồn cầu, Lavabo + bộ sả, vòi sả Lavabo ( nóng lạnh ), vòi xả sen ( nóng lạnh ), vòi xịt WC, gương soi móc treo đồ, kệ xà bông, phễu thu sàn.
- Thạch cao: thạch cao trang trí.
- Tủ bếp: khung tủ bếp, cửa tủ bếp, chậu rửa chén, vòi rửa chén, bồn nước INOX.
- Tủ áo: Khung tủ áo, cửa tủ áo.
Tại sao nên xây nhà trọn gói Bình Dương
Xây nhà trọn gói TẠI Bình Dươngcó nghĩa là quý vị sẽ được hỗ trợ tự vấn dịch vụ từ đầu đến cuối, gọi là chờ đến ngày hoàn thiện để vào ở nữa thôi. Đặc biệt lợi thế với các chủ nhà không rành về xây dựng thì lựa chọn xây nhà trọn gói là giải pháp tối ưu nhất. Không chỉ có vậy, khách hàng sẽ không cần thực hiện bất kỳ một công đoạn nào vì công ty xây nhà trọn gói TẠI Bình Dương sẽ hỗ trợ bạn tất cả các vấn đề từ xin giấy phép, thiết kế, thi công đến bàn giao, vệ sinh nhà cửa.
Không cần lo lắng thiết kế
Sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói tại Bình Dương, quý vị sẽ không phải lo lắng về việc tìm kiếm các nhà thiết kế chuyên nghiệp. Quý vị sẽ được tư vấn thiết kế phù hợp với nhu cầu và mong muốn của bản thân và gia đình. ERA Luxury chúng tôi miễn phí thiết kế nhà cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ trọn gói, các thiết kế đến từ các kiến trúc sư chuyên nghiệp trên 10 năm kinh nghiệm.
Không tốn thời gian với thủ tục pháp lý
Để có thể tiến hành thi công công trình bất kỳ cần phải có giấy phép theo quy định pháp luật. Việc xin giấy phép tốn rất nhiều thời gian, đặc biệt với những người không chuyên. Việc này sẽ không còn là trở ngại khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói. Các thủ tục pháp lý để thi công công trình sẽ được làm và hoàn tất nhanh chóng.
Không cần tìm nguồn vật liệu
Một trong những lợi thế khác khi lựa chọn dịch vụ xây nhà trọn gói Bình Dương bạn có thể nhận được đó chính là không phải mất công tìm nguồn cung cấp vật tư xây dựng cho căn nhà của mình. Vấn đề này đã được nhà thầu xây dựng lo liệu tất cả hoặc các công ty thầu xây dựng công trình lo. Bạn không tốn thời gian mà vẫn có được những vật liệu giá cả hợp lý và chất lượng đảm bảo.
Không mất thời gian quản lý vật tư xây dựng
Trong quá trình xây dựng chắc chắn luôn phải có sự quản lý đối với vật tư xây dựng để tránh thất thoát hoặc thiếu vật tư. Với việc sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói bạn sẽ không phải bỏ công sức ra quản lý vật tư xây dựng vì vấn đề này đã có thầu xây dựng trọn gói tại phụ trách.
Bảng giá xây dựng nhà tại Bình Dương chi tiết 2023
Giá xây nhà trọn gói tại Bình Dương phần thô và nhân công hoàn thiện phụ thuộc vào nhiều yếu tố như vật tư, địa hình, nhân công, kiến trúc…Công trình có diện tích sàn trên 50m2 áp dụng 5 đơn giá xây dựng nhà như sau:
Loại Hình | Xây Nhà Trọn Gói | Xây Nhà Phần Thô | Xây Nhà Hoàn Thiện |
Xây dựng nhà cấp 4 mái bằng | 4.490.000 đ/m2 – 4.890.000 đ/m2 | 2.900.000 đ/m2 – 3.000.000 đ/m2 | 2.000.000 đ/m2 – 2.290.000 đ/m2 |
Xây dựng nhà gác lửng | 4.890.000 đ/m2 – 4.990.000 đ/m2 | 2.900.000 đ/m2 – 3.290.000 đ/m2 | 2.100.000 đ/m2 – 2.390.000 đ/m2 |
Xây dựng nhà cấp 4 mái thái | 5.190.000 đ/m2 – 5.390.000 đ/m2 | 2.900.000 đ/m2 – 3.390.000 đ/m2 | 2.200.000 đ/m2 – 2.490.000 đ/m2 |
Xây dựng nhà phố 1 mặt tiền | 5.390.000 đ/m2 – 5.890.000 đ/m2 | 3.190.000 đ/m2 – 3.490.000 đ/m2 | 2.300.000 đ/m2 – 2.590.000 đ/m2 |
Xây dựng nhà phố 2 mặt tiền | 5.490.000 đ/m2 – 5.990.000 đ/m2 | 3.290.000 đ/m2 – 3.590.000 đ/m2 | 2.300.000 đ/m2 – 2.690.000 đ/m2 |
Xây dựng biệt thự hiện đại | 5.490.000 đ/m2 – 6.190.000 đ/m2 | 3.390.000 đ/m2 – 3.590.000 đ/m2 | 2.300.000 đ/m2 – 3.000.000 đ/m2 |
Xây dựng biệt thự tân cổ điển | 5.590.000 đ/m2 – 6.290.000 đ/m2 | 3.390.000 đ/m2 – 3.690.000 đ/m2 | 2.400.000 đ/m2 – 3.400.000 đ/m2 |
Xây dựng biệt thự cổ điển | 5.690.000 đ/m2 – 6.890.000 đ/m2 | 3.390.000 đ/m2 – 3.790.000 đ/m2 | 2.500.000 đ/m2 – 3.500.000 đ/m2 |
Đơn giá được tính toán kỹ càng, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng, thẩm mỹ. Tùy theo những yêu cầu, đòi hỏi riêng của gia chủ mà báo giá sẽ được thỏa thuận, thống nhất. Chúng tôi cam kết thiết kế thi công bàn giao nhà đúng hạn và không phát sinh thêm chi phí.
Cách tính diện tích sàn và phương pháp tính diện tích xây dựng
Sau khi biết được báo giá xây nhà trọn gói tại Bình Dương, quý khách hàng cần hiểu được các tính tổng diện tích xây dựng trọn gói để tính ra tổng chi phí cần có để thi công nhà từ đó chọn được gói thầu thi công phù hợp với nhu cầu cùng với tài chính gia chủ, cách tính như sau:
Tầng hầm có độ sâu từ 1m-1.3m so với code vỉa hè | 150% diện tích | ||||||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3m-1.7m so với code vỉa hè | 170% diện tích | ||||||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7m-2m so với code vỉa hè | 200% diện tích | ||||||
Tầng hầm có độ sâu từ 2m trở lên với code vỉa hè | 250% diện tích | ||||||
Đối với hầm có diện tích sử dụng < 80m2 | Hệ số tính như trên + 20% diện tích | ||||||
Phần móng công trình thi công móng băng | 40% diện tích tầng trệt | ||||||
Phần móng công trình thi công móng cọc | 30% diện tích tầng trệt | ||||||
Phần móng công trình thi công móng bè | 60% diện tích tầng trệt | ||||||
Phần diện tích có mái che (Trệt , lững, lầu 1,2,3… sân thượng có mái che) | 100% diện tích | ||||||
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước, sân sau ( sân thượng không mái che, sân phơi) | 50% diện tích | ||||||
Mái bê tông côt thép | 50% diện tích | ||||||
Mái Tole ( bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp) Tính theo mặt nghiêm | 30% diện tích | ||||||
Mái ngói kèo thép ( bao gồm hệ khung kèo và ngói lợp) Tính theo mặt nghiêm | 70% diện tích | ||||||
Mái ngói BTCT | 100% diện tích | ||||||
Sân trước, sân sau ( trong trương hợp sân có diện tích lớn có thể thây đổi hệ số tính) | 70% diện tích | ||||||
Mỗi ô trống trong nhà, mỗi sàn có diện tích < 8m2 | 100% diện tích | ||||||
Mỗi ô trống trong nhà, mỗi sàn có diện tích > 8m2 | 50% diện tích | ||||||
Khu vực cầu thang | 120% diện tích |
Ví dụ cụ thể về cách tính báo giá xây nhà trọn gói tại Bình Dương chi tiết
Để tính được báo giá quý khách có thể tính như sau:
{ Đơn giá xây nhà trọn gói } x { Tổng diện tích căn nhà } = { Giá xây nhà trọn gói }
Ví dụ: Khách hàng có lô đất 5mx20m có nhu cầu xây dựng nhà 4×15, 1 trệt 3 lầu ( 3 phòng ngủ, 1 phòng khách, 3 toilet ), yêu cầu tính giá xây nhà phần thô và tính giá xây dựng nhà phố trọn gói như sau:
Bố trí bản vẽ mặt bằng nhà ở
Cách bố trí mặt bằng được thể hiện rõ tại hình ảnh dưới đây:
Cách tính chi phí xây nhà trọn gói Bình Dương
STT | HẠNG MỤC XÂY DỰNG | ĐVT | HỆ SỐ DT | DTXD (M2) |
KL(M2) | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Móng băng | M2 | 40% | 60 | 24 | 3.390.000 | 813.600.000 |
2 | Tầng trệt | M2 | 100% | 60 | 60 | 3.390.000 | 203.400.000 |
3 | Lầu 1 | M2 | 100% | 60 | 60 | 3.390.000 | 203.400.000 |
4 | Lầu 2 | M2 | 100% | 60 | 60 | 3.390.000 | 203.400.000 |
5 | Tầng thượng | M2 | 100% | 40 | 40 | 3.390.000 | 135.600.000 |
6 | Tầng thượng không mái che ( sân phơi ) | M2 | 50% | 20 | 10 | 3.390.000 | 33.900.000 |
7 | Mái BTCT | M2 | 50% | 40 | 20 | 3.390.000 | 67.800.000 |
I | TỔNG GIÁ TRỊ PHẦN THÔ | 274 | 928.860.000 | ||||
II | TỔNG GIÁ TRỊ TRỌN GÓI (GÓI 5.390.000 Đ/M2) | 274 | 1.476.800.000 | ||||
III | TỔNG GIÁ TRỊ TRỌN GÓI (GÓI 5.490.000 Đ/M2) | 274 | 1.504.260.000 | ||||
Như vậy chi phí xây nhà trọn gói tại Bình Dương đối với nhà 1 trệt 3 lầu diện tích 4*15m sẽ là:
– Chí phí xây thô nhà của khách hàng là: 928.860.000đ
– Chi phí xây nhà trọn gói với gói có giá trị 5.390.000 Đ/m2 là : 1.476.800.000đ
– Chi phí xây nhà trọn gói với gói có giá trị 5.490.000 Đ/m2 là : 1.504.260.000đ
Hạng mục công việc trong xây nhà trọn gói Bình Dương
Phần xây dựng cơ bản (xây thô)
- Nhà thầu xây dựng Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân ( nếu điều kiện mặt bằng cho phép ).
- Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.
- Đập, cắt đầu cọc BTCT ( đối với các công trình phải sử dụng cọc – cừ gia cố móng ).
- Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đá đã đào đi đổ.
- Đổ bê tông đá 4*6 MAC100 dày 100mm đáy móng, đà kiềng.
- Sản xuất, lắp dựng cốt thép, coffa và đổ bê tông cột, dầm, đà kiềng, sàn các tầng, sân thượng, mái.
- Sản xuất lắp dựng cốt thép, coffa và đổ bê tông vách hầm, đối với công trình có tầng hầm ( Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè + 300mm ).
- Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình.
- Tô các vách ( không tô trần và các vị trí ốp granit…).
- Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
- Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh.
- Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công.
- Lắp đặt dây điện âm, ống nước nóng lạnh âm, ống nước nóng – nếu có ( không cung cấp ống nước nóng ), cáp mạng, cáp truyền hình, dây điện thoại, dây điện thoại âm, khoan cắt lỗ bê tông uoongs nước máy khoan lõi chuyên dụng. ( Không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 3 pha, điện thang máy ).
- Thi công lợp ngói mái, tole mái ( nếu có ).
- Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày.
Phần hoàn thiện nhà
- Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu. Sân thượng và nhà vệ sinh ( không lát gạch sàn mái ).
- Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế – nếu có và phòng vệ sinh. ( khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10% ).
- Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. ( không bao gồm sơn dầu, son gai, son gấm và các loại sơn trang trí khác). ( Thi công 2 lớp bả Matit, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kĩ thuật. Kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột sơn nước).
- Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh ( Lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện – không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng ).
- Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao ( không bao gồm thuê đơn vị vệ sinh chuyên nghiệp ).
- Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng. ( Lắp đặt công tắc, ổ cấm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn trang trí – không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt, hệ thống nghe nhìn, thiết bị thông minh ).
- Bảo vệ công trình.
Lưu ý: Các hạng mục không bao gồm trong thi công xây nhà trọn gói Bình Dương bao gồm: Hệ thống chống sét, thi công tiểu cảnh sân vườn, hệ thống điện 3 pha. Lắp đặt các thiết bị đèn chùm trang trí. Các hạng mục công việc này gia chủ có thể thỏa thuận với ERA Luxury để được tư vấn chi tiết nhất nhé.
Các yếu tố ảnh hưởng đơn giá xây nhà trọn gói tại Bình Dương
- Loại hình công trình xây dựng: Mỗi công trình có những đặc thù, yêu cầu và mức độ dễ/khó riêng. Có thể kể đến như: nhà thấp tầng, nhà phố, dinh thự, biệt thự, nhà hàng, khách sạn…
- Địa hình công trình thi công: ERA Luxury có kỹ thuật viên đến khảo sát công trình; tư vấn báo giá theo thực tế thi công. Công trình có địa hình thuận lợi, giá thi công rẻ hơn. Những công trình có địa hình phức tạp, chẳng hạn như đất nền yếu thì giá cao hơn.
- Phong cách kiến trúc của công trình: Mẫu kiến trúc đẹp đơn giản, dễ thi công có báo giá rẻ. Thiết kế công trình theo phong cách càng cầu kỳ, phức tạp bao nhiêu thì chi phí càng cao bấy nhiêu. Bởi thời gian thi công lâu hơn, kỹ thuật xử lý cũng tỉ mỉ và đòi hỏi cao hơn.
- Chủng loại vật tư, nội ngoại thất: Sử dụng các vật tư cao cấp, nội ngoại thất đắt tiền đương nhiên chi phí xây nhà trọn gói tại Bình Dương sẽ ở mức cao. Và ngược lại với những vật tư, nội ngoại thất phân khúc tầm trung.
Thời gian xây nhà trọn gói tại Bình Dương bao lâu?
Thời gian xây nhà trọn gói Bình Dương hay các tỉnh thành khác cơ bản là giống nhau, đều phụ thuộc vào quy mô mỗi loại công trình và điều kiện thực tế tại thời điểm xây dựng, cụ thể như sau:
- Công trình xây dựng nhà cấp 4 trọn gói: từ 2 – 2,5 tháng thi công
- Công trình xây dựng nhà 2 – 3 tầng trọn gói, hẻm vào lớn hơn 5m: 2,5 – 3 tháng thi công
- Công trình xây dựng nhà 3- 4 tầng trọn gói tại, hẻm vào lớn hơn 5m: 3,5 – 4 tháng thi công
- Công trình xây dựng nhà 4 – 5 tầng trọn gói tại, hẻm vào lớn hơn 5m: 4 – 5 tháng thi công
Ngoài ra các trường hợp trên sẽ có nhiều trường hợp đặc biệt khác theo yêu cầu của gia chủ chẳng hạn. ERA Luxury luôn có sẵn các giải pháp xây nhà trọn gói tối ưu nhất dành cho Quý vị.
Tại sao nên chọn ERA Luxury để xây nhà trọn gói Bình Dương
Nếu quý vị đang tìm kiếm một công ty xây dựng nhà trọn gói tại Bình Dương uy tín và chuyên nghiệp, hãy liên hệ ngay công ty xây nhà trọn gói ERA Luxury chúng tôi ngay nhé, lý do nên chọn chúng tôi là:
- Công ty xây nhà trọn gói Bình Dương dày dặn kinh nghiệm; uy tín với hàng trăm công trình dinh thự, biệt thự, nhà phố, nhà xưởng trong hơn 10 năm qua
- Bảo hành 10 năm cho công trình trọn gói, bảo trì trọn đời
- Dự toán chi phí chặt chẽ, phù hợp ngân sách, tiết kiệm tối ưu chi phí;tránh phát sinh những khoản ngoài ý muốn.
- Đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư, thợ xây lành nghề, trách nhiệm cao, tâm huyết. Có cán bộ chủ chốt giám sát, quản lý nghiêm ngặt.
- Hệ thống trang thiết bị, máy móc, giàn giáo hiện đại; bảo đảm thi công nhanh, chất lượng mà an toàn lao động.
- Miễn phí 70% – 100% chi phí thiết kế xây dựng khi quý khách đăng ký làm dịch vụ xây nhà trọn gói tại ERA Luxury.
- Mẫu thiết kế xây dựng đẹp, khoa học và tiện nghi; nhất là công trình nhà ở có giá trị thẩm mỹ cao, sang trọng, đẳng cấp.
- Vật tư chất lượng theo đúng thỏa thuận với khách hàng; thi công xây dựng nhanh chóng, bàn giao đúng tiến độ.
- Cam kết không phát sinh thêm chi phí.
- ERA Luxury luôn nằm trong TOP Công ty xây nhà trọn gói Bình Dương.
Dịch vụ xây nhà trọn gói tại Bình Dương của ERA Luxury
- Tư vấn thiết kế kiến trúc – xin phép xây dựng
- Thiết kế thi công xây nhà phố trọn gói
- Thiết kê thi công xây nhà ống trọn gói
- Thiết kế thi công xây biệt thự trọn gói
- Thiết kế thi công xây tòa nhà văn phòng trọn gói
- Thiết kế thi công xây nhà hàng, khách sạn trọn gói
- Thiết kế, thi công trang trí nội – ngoại thất công trình
Trên đây là thông tin báo giá xây nhà trọn gói Bình Dương của công ty xây nhà trọn gói ERA Luxury. Quý khách hàng có nhu cầu xây dựng nhà trọn gói tại Bình Dương các loại nhà phố cấp 4, nhà 1 trệt 2 lầu, 1 trệt 3 lầu hoặc nhà biệt thự cổ điển, tân cổ điển, biệt thự vườn tại Đồng Nai, hãy liên hệ với ERA Luxury để được tư vấn miễn phí, tận tình chu đáo nhất nhé.
Trân trọng kính chào !