Dịch vụ xây nhà trọn gói phù hợp với những gia đình không có thời gian đi mua vật tư hoặc không hiểu nhiều về vật tư xây dựng nhưng vẫn muốn căn nhà mình được thiết kế và xây dựng đẹp, sang trọng, bền chắc, không thấm, không nứt, tối ưu công năng, hợp phong thủy, chất lượng cao, không phát sinh… thì đây là lựa chọn tối ưu cho gia chủ khi xây nhà trọn gói.
Bảng báo giá xây nhà trọn gói phần thô vật liệu trung bình:
Bảng báo giá xây nhà trọn gói phần thô cơ bản:
|
Biệt Thự |
Nhà Phố |
Chung Cư |
Hà Nội |
3.600.000 – 4.000.000đ |
3.500.000 – 3.900.000đ |
3.400.000 – 3.800.000đ |
Tp.HCM |
3.500.000 – 3.900.000đ |
3.300.000 – 3.800.000đ |
3.400.000 – 3.800.000đ |
Bình Dương |
3.300.000 – 3.700.000đ |
3.200.000 – 3.600.000đ |
3.000.000 – 3.400.000đ |
Nam Định |
3.300.000 – 3.600.000đ |
3.200.000 – 3.500.000đ |
3.000.000 – 3.300.000đ |
Hà Nam |
3.200.000 – 3.600.000đ |
3.100.000 – 3.400.000đ |
3.000.000 – 3.300.000đ |
Bắc Ninh |
3.200.000 – 3.500.000đ |
3.100.000 – 3.500.000đ |
3.100.000 – 3.300.000đ |
Thái Nguyên |
3.300.000 – 3.600.000đ |
3.200.000 – 3.500.000đ |
3.000.000 – 3.300.000đ |
Hưng Yên |
3.400.000 – 3.600.000đ |
3.200.000 – 3.500.000đ |
3.000.000 – 3.300.000đ |
Danh sách vật tư:
VẬT TƯ |
THƯƠNG HIỆU |
GHI CHÚ |
Sắt thép |
Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Đức |
Đường kính thép tuân thủ thiết kế (có thuyết minh tính toán) |
Xi măng đổ Bê tông |
Bỉm sơn, Bút sơn, Vissai, Duyên hà |
Bê tông mác 250 |
Xi măng Xây trát tường |
Bỉm sơn, Bút sơn, Vissai, Duyên hà |
Dùng cho công tác móng và cột |
Bê tông thương phẩm |
Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 |
Dùng cho công tác mái |
Cát đổ bê tông |
Cát vàng |
Tốt nhất theo địa phương |
Cát xây, trát tường |
Cát hạt lớn, hạt trung |
Tốt nhất theo địa phương |
Gạch xây tường bao |
Gạch tiêu chuẩn |
Tốt nhất theo địa phương |
Gạch xây tường ngăn phòng |
Gạch lỗ M50 |
Tốt nhất theo địa phương |
Dây điện chiếu sáng |
Dây Trần Phú |
Tiết diện dây theo tính toán thiết kế chịu tải |
Đường ống cấp thoát nước |
Tiền phong |
Chính hãng |
Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh |
Sika Latex – TH, Màng |
Chính hãng |
Báo giá xây nhà trọn gói phần thô vật liệu khá:
|
Biệt Thự |
Nhà Phố |
Chung Cư |
Hà Nội |
3.800.000 – 4.200.000đ |
3.600.000 – 4.000.000đ |
3.800.000 – 3.900.000đ |
Tp.HCM |
3.900.000 – 4.200.000đ |
3.800.000 – 4.100.000đ |
3.800.000 – 3.900.000đ |
Bình Dương |
3.700.000 – 3.900.000đ |
3.600.000 – 3.800.000đ |
3.400.000 – 3.700.000đ |
Nam Định |
3.600.000 – 3.800.000đ |
3.500.000 – 3.700.000đ |
3.300.000 – 3.600.000đ |
Hà Nam |
3.600.000 – 3.700.000đ |
3.400.000 – 3.600.000đ |
3.300.000 – 3.600.000đ |
Bắc Ninh |
3.500.000 – 3.700.000đ |
3.500.000 – 3.700.000đ |
3.300.000 – 3.600.000đ |
Thái Nguyên |
3.600.000 – 3.700.000đ |
3.500.000 – 3.700.000đ |
3.300.000 – 3.600.000đ |
Hưng Yên |
3.600.000 – 3.800.000đ |
3.500.000 – 3.600.000đ |
3.300.000 – 3.500.000đ |
Thống kê các loại vật tư sử dụng:
VẬT TƯ |
THƯƠNG HIỆU |
GHI CHÚ |
Sắt thép |
Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Đức |
Đường kính thép tuân thủ thiết kế (có thuyết minh tính toán) |
Xi măng đổ Bê tông |
Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
Bê tông mác 250 |
Xi măng Xây trát tường |
Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
Dùng cho công tác móng và cột |
Bê tông thương phẩm |
Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 |
Dùng cho công tác mái |
Cát đổ bê tông |
Cát vàng |
Tốt nhất theo địa phương |
Cát xây, trát tường |
Cát hạt lớn, hạt trung |
Tốt nhất theo địa phương |
Gạch xây tường bao |
Gạch đặc M75 |
Tốt nhất theo địa phương |
Gạch xây tường ngăn phòng |
Gạch lỗ M50 |
Tốt nhất theo địa phương |
Dây điện chiếu sáng |
Dây Trần Phú |
Tiết diện dây theo tính toán thiết kế chịu tải |
Đường ống cấp thoát nước |
Tiền phong |
Chính hãng |
Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh |
Sika Latex – TH, Màng |
Chính hãng |
Báo giá xây nhà trọn gói phần thô vật liệu tốt:
|
Biệt Thự |
Nhà Phố |
Chung Cư |
Hà Nội |
4.200.000 – 4.500.000đ |
4.000.000 – 4.300.000đ |
3.900.000 – 4.200.000đ |
Tp.HCM |
4.200.000 – 4.400.000đ |
4.100.000 – 4.200.000đ |
3.900.000 – 4.200.000đ |
Bình Dương |
3.900.000 – 4.200.000đ |
3.800.000 – 4.100.000đ |
3.700.000 – 4.000.000đ |
Nam Định |
3.800.000 – 4.100.000đ |
3.700.000 – 4.000.000đ |
3.600.000 – 3.900.000đ |
Hà Nam |
3.700.000 – 4.000.000đ |
3.600.000 – 3.900.000đ |
3.600.000 – 3.900.000đ |
Bắc Ninh |
3.700.000 – 4.000.000đ |
3.700.000 – 4.000.000đ |
3.600.000 – 3.900.000đ |
Thái Nguyên |
3.700.000 – 4.000.000đ |
3.700.000 – 4.000.000đ |
3.600.000 – 3.900.000đ |
Hưng Yên |
3.800.000 – 4.100.000đ |
3.600.000 – 3.900.000đ |
3.500.000 – 3.800.000đ |
Bài viết liên quan
Đơn giá xây nhà trọn gói theo diện tích xây dựng nhà ở mới nhất
Kinh nghiệm sửa chữa và cải tạo nhà giúp tiết kiệm chi phí
Phân tích một số ưu nhược điểm của việc xây nhà trọn gói
Cách sửa chữa nhà ở không thay đổi kết cấu xây dựng
Một số câu hỏi thường gặp khi thi công xây nhà trọn gói bạn nên biết
Một số lưu ý quan trọng khi sửa chữa nhà ở bạn cần biết 2023
Dầm là gì? Hàm lượng cốt thép tối thiểu trong dầm là gì? Công thức tính thế nào?
Một số lưu ý khi chống thấm sân thượng bạn cần biết
Báo giá xây nhà cấp 4 trọn gói – Nhiều ưu đãi cuối năm 2023
1 Comment